| 
    19/TB-KHTCDN
		(28/05/2024)
		     | 
   
  
    
     Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 05 năm 2024 
                                                                                                                                                                                                                                                     Số: 19/TB-KHTCDN 
  
THÔNG BÁO 
Về việc Triển khai chương trình giảm dặm trả thưởng BSV đường bay quốc tế tháng 6/2024. 
  
Căn cứ CV185/TCTHK-TTBSV-E ngày 23/05/2024 v/v Triển khai chương trình giảm dặm trả thưởng BSV đường bay quốc tế tháng 6/2024. 
  
	- Chương trình giảm dặm trả thưởng BSV
 
 
	- Đường bay áp dụng: tất cả các đường bay quốc tế, trừ đường bay Mỹ.
 
	- Mức ưu đãi (Chi tiết như Phụ lục 1 đính kèm):
	
		- Đường bay châu Âu: giảm 50% dặm trả thưởng.
 
		- Đường bay quốc tế còn lại: giảm 70% dặm trả thưởng.
 
	 
	 
	- Hiệu lực áp dụng: Vé thưởng xuất và chuyến bay thực hiện từ 1/6/2024 đến hết 30/6/2024.
 
	- Giai đoạn áp dụng: 
	
		- Chỉ áp dụng giai đoạn thấp điểm theo bảng trả thưởng BSV.
 
		- HV có thể kết hợp lấy thưởng chặng bay khuyến mại và chặng bay trừ dặm thông thường trong cùng 1 vé thưởng.
 
	 
	 
	- Hạng dịch vụ: áp dụng 3 hạng đặt chỗ trả thưởng O, U, X.
 
	- Hạng thẻ: áp dụng tất cả hạng thẻ.
 
	- Kênh bán: Web, App và phòng vé.
 
	- Công văn này thay thế Chương trình giảm dặm trả thưởng đường bay quốc tế tại công văn 170/TCTHK-TTBSP ngày 10/5/2024. Chương trình giảm dặm trả thưởng đường bay nội địa giữ nguyên không thay đổi.
 
 
  
  
  
	
		
			| 
			   
			  
			  
			Phụ lục 1: Bảng dặm trả thưởng BSV hành trình Quốc tế tháng 6/2024 
			 | 
		 
		
			|   | 
		 
		
			|   | 
			  | 
			  | 
			  | 
		 
		
			| 
			 NHÓM ĐƯỜNG BAY 
			 | 
			
			 Giai đoạn Thấp điểm 
			(Mức dặm trả thưởng 1 chiều) 
			 | 
		 
		
			| 
			 Hạng phổ thông 
			 | 
			
			 Hạng Phổ Thông đặc biệt 
			 | 
			
			 Hạng thương gia 
			 | 
		 
		
			| 
			 Đông Dương 1(*) 
			 | 
			
			 3.600 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 6.900 
			 | 
		 
		
			| 
			 Đông Dương 2(*) 
			 | 
			
			 5.400 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 10.500 
			 | 
		 
		
			| 
			 Đông Nam Á 
			 | 
			
			 3.900 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 10.500 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Trung Quốc/Hongkong, Macao (Trung Quốc) 
			 | 
			
			 5.400 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 13.500 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Hàn Quốc/Đài Bắc/Cao Hùng 
			 | 
			
			 6.600 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 18.000 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Nhật Bản 
			 | 
			
			 10.500 
			 | 
			
			 19.500 
			 | 
			
			 27.000 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Ấn Độ 
			 | 
			
			 9.000 
			 | 
			
			 13.500 
			 | 
			
			 22.500 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Úc 
			 | 
			
			 12.000 
			 | 
			
			 21.000 
			 | 
			
			 30.000 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Nga 
			 | 
			
			 20.000 
			 | 
			
			 35.000 
			 | 
			
			 55.000 
			 | 
		 
		
			| 
			 Việt Nam – Anh/Pháp/Đức 
			 | 
			
			 22.500 
			 | 
			
			 42.500 
			 | 
			
			 75.000 
			 | 
		 
	
 
  
(*) Đông Dương 1: HAN – VTE/LPQ; DAD – REP; SGN – PNH/REP 
Đông Dương 2: HAN – REP/PNH; VTE – PNH; SGN – VTE; LPQ – REP 
  
Trong trường hợp có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, Quý Đại lý/Công ty liên hệ với chuyên viên phụ trách để được trợ giúp. 
Quý Đại lý/Công ty vui lòng cập nhật thông tin trên đến khách hàng./. 
Trân trọng cảm ơn.       
Vietnam Airlines – Chi nhánh Việt Nam 
     | 
   
  
      | Trang: 1  2
  3
  4
  5
  6
  7
  8
  9
  10
  Next
 |